KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ NĂM HỌC 2022-2023
- Thứ năm - 29/09/2022 10:38
- In ra
- Đóng cửa sổ này
↵
I. Mục đích tự đánh giá
1. Nhằm xác định trường mầm non đáp ứng mục tiêu giáo dục trong từng giai đoạn; lập kế hoạch cải tiến chất lượng, duy trì và nâng cao chất lượng các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của nhà trường; thông báo công khai với các cơ quan quản lý nhà nước và xã hội về thực trạng chất lượng của nhà trường; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
2. Khuyến khích đầu tư và huy động các nguồn lực cho giáo dục, góp phần tạo điều kiện đảm bảo cho nhà trường không ngừng nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
3. Các mục đích cụ thể khác (nếu có).
II. Phạm vi tự đánh giá
Trường mầm non triển khai hoạt động TĐG được quy định tại Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT.
III. Công cụ tự đánh giá
Công cụ TĐG là Tiêu chuẩn đánh giá trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT và các tài liệu hướng dẫn.
IV. Hội đồng tự đánh giá
1. Thành phần Hội đồng TĐG
Trường mầm non Tân Giang đã kiện toàn hội đồng tự đánh giá. Các thành viên trong hội đồng có đầy đủ phẩm chất chính trị lối sống, có trình độ chuyên môn chuẩn và trên chuẩn. Hội đồng tự đánh giá làm việc trên tinh thần tư vấn hỗ trợ cùng nhau khắc phục những tồn tại yếu kém còn mắc phải và cùng đưa nhà trường tiến bộ đi lên.
Hội đồng TĐG được thành lập theo quyết định số 179/QĐ-TMN, ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Hiệu trưởng trường mầm non Tân Giang về việc kiện toàn Hội đồng tự đánh giá. Hội đồng gồm có 16 thành viên (Có danh sách kèm theo)
2. Nhóm thư ký và các nhóm công tác (Danh sách kèm theo).
3. Phân công thực hiện nhiệm vụ
a) Nhóm thư ký: Thư Ký
b) Các nhóm công tác, cá nhân (Có thể bao gồm: các thành viên trong Hội đồng TĐG, cán bộ, giáo viên, nhân viên,...)
TRƯỜNG MẦM NON TÂN GIANG
HỘI ÐỒNG TỰ ÐÁNH GIÁ Số: /KH-TMN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
KẾ HOẠCH TỰ ÐÁNH GIÁ
I. Mục đích tự đánh giá
1. Nhằm xác định trường mầm non đáp ứng mục tiêu giáo dục trong từng giai đoạn; lập kế hoạch cải tiến chất lượng, duy trì và nâng cao chất lượng các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của nhà trường; thông báo công khai với các cơ quan quản lý nhà nước và xã hội về thực trạng chất lượng của nhà trường; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
2. Khuyến khích đầu tư và huy động các nguồn lực cho giáo dục, góp phần tạo điều kiện đảm bảo cho nhà trường không ngừng nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
3. Các mục đích cụ thể khác (nếu có).
II. Phạm vi tự đánh giá
Trường mầm non triển khai hoạt động TĐG được quy định tại Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT.
III. Công cụ tự đánh giá
Công cụ TĐG là Tiêu chuẩn đánh giá trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT và các tài liệu hướng dẫn.
IV. Hội đồng tự đánh giá
1. Thành phần Hội đồng TĐG
Trường mầm non Tân Giang đã kiện toàn hội đồng tự đánh giá. Các thành viên trong hội đồng có đầy đủ phẩm chất chính trị lối sống, có trình độ chuyên môn chuẩn và trên chuẩn. Hội đồng tự đánh giá làm việc trên tinh thần tư vấn hỗ trợ cùng nhau khắc phục những tồn tại yếu kém còn mắc phải và cùng đưa nhà trường tiến bộ đi lên.
Hội đồng TĐG được thành lập theo quyết định số 179/QĐ-TMN, ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Hiệu trưởng trường mầm non Tân Giang về việc kiện toàn Hội đồng tự đánh giá. Hội đồng gồm có 16 thành viên (Có danh sách kèm theo)
TT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ |
1 | Trương Thị Diện | Bí thư chi bộ - Hiệu trưởng nhà trường | Chủ tịch hội đồng |
2 | Trần Thị Khánh Hòe | P. Hiệu trưởng CT. Công đoàn |
Phó chủ tịch hội đồng |
3 | Nguyễn Thị Yên | Giáo viên | Thư ký hội đồng |
4 | Trương Thị Hạnh Hiền | P. Hiệu trưởng | Ủy viên hội đồng |
5 | Trần Thị Kim Liên | TT khối 4-5 tuổi | Ủy viên hội đồng |
6 | Bùi Thị Ánh Tuyết | TT khối 3 tuổi | Ủy viên hội đồng |
7 | Lê Thị Thuỳ Chi | Tổ phó khối 4-5 tuổi | Ủy viên hội đồng |
8 | Hồ Thị Thanh Trà | Giáo viên | Ủy viên hội đồng |
9 | Trần Thị Thương | Tổ phó khối 3 tuổi | Ủy viên hội đồng |
10 | Nguyễn Thị Hoài Thu | Giáo viên | Ủy viên hội đồng |
11 | Phan Thị Đăng | Giáo viên | Ủy viên hội đồng |
12 | Lê Thị Hoài | Giáo viên | Ủy viên hội đồng |
13 | Nguyễn Thị Linh | Giáo viên | Ủy viên hội đồng |
14 | Phan Hồng Nhung | Giáo viên | Ủy viên hội đồng |
15 | Lê Thị Hoa | Giáo viên | Ủy viên hội đồng |
16 | Ngô Thị Mai Hiền | Kế toán | Ủy viên hội đồng |
2. Nhóm thư ký và các nhóm công tác (Danh sách kèm theo).
TT | Tên nhóm | Loại nhóm | Thành viên |
1 | Nhóm 1 | Nhóm công tác | Trương Thị Diên Bùi Thị Ánh Tuyết Hồ Thị Thanh Trà Phan Thị Đăng |
2 | Nhóm 2 | Nhóm công tác | Trần Thị Khánh Hoè Nguyễn Thị Yên Phan Hồng Nhung Lê Thị Hoa |
3 | Nhóm 3 | Nhóm công tác | Trương Thị Hạnh Hiền Lê Thị Thuỳ Chi Nguyễn Thị Linh Nguyễn Thị Hoài Thu |
4 | Nhóm 4 | Nhóm công tác | Trần Thị Kim Liên Trần Thị Thương Lê Thị Hoài Ngô Thị Mai Hiền |
5 | Nhóm Thư Ký | Nhóm thư ký | Hồ Thị Thanh Trà Nguyễn Thị Yên Trần Thị Thương Lê Thị Thuỳ Chi |
3. Phân công thực hiện nhiệm vụ
a) Nhóm thư ký: Thư Ký
b) Các nhóm công tác, cá nhân (Có thể bao gồm: các thành viên trong Hội đồng TĐG, cán bộ, giáo viên, nhân viên,...)
TT | Tiêu chí | Nhóm công tác, cá nhân chịu trách nhiệm | Ghi chú |
1 | Tiêu chí 1.1 | Nhóm công tác: Nhóm 1 Cá nhân: Trương Thị Diện, Bùi Thị Ánh Tuyết, Hồ Thị Thanh Trà, Phan Thị Đăng |
|
2 | Tiêu chí 1.2 | Nhóm công tác: Nhóm 1 Cá nhân: Trương Thị Diện, Bùi Thị Ánh tuyết, Hồ Thị Thanh Trà, Phan Thị Đăng |
|
3 | Tiêu chí 1.3 | Nhóm công tác: Nhóm 1 Cá nhân: Trương Thị Diện, Bùi Thị Ánh Tuyết, Hồ Thị Thanh Trà, Phan Thị Đăng |
|
4 | Tiêu chí 1.4 | Nhóm công tác: Nhóm 1 Cá nhân: Trương Thị Diện, Bùi Thị Ánh Tuyết, Hồ Thị Thanh Trà, Phan Thị Đăng |
|
5 | Tiêu chí 1.5 | Nhóm công tác: Nhóm 1 Cá nhân: Trương Thị Diện, Bùi Thị Ánh Tuyết, Hồ Thị Thanh Trà, Phan Thị Đăng |
|
6 | Tiêu chí 1.6 | Nhóm công tác: Nhóm 1 Cá nhân: Trương Thị Diện, Bùi Thị Ánh Tuyết, Hồ Thị Thanh Trà, Phan Thị Đăng |
|
7 | Tiêu chí 1.7 | Nhóm công tác: Nhóm 1 Cá nhân: Trương Thị Diện, Bùi Thị Ánh Tuyết, Hồ Thị Thanh Trà, Phan Thị Đăng |
|
8 | Tiêu chí 1.8 | Nhóm công tác: Nhóm 2 Cá nhân: Trần Thị Khánh Hoè, Nguyễn Thị Yên, Phan Hồng Nhung, Lê Thị Hoa |
|
9 | Tiêu chí 1.9 | Nhóm công tác: Nhóm 2 Cá nhân: Trần Thị Khánh Hoè, Nguyễn Thị Yên, Phan Hồng Nhung, Lê Thị Hoa |
|
10 | Tiêu chí 1.10 | Nhóm công tác: Nhóm 2 Cá nhân: Trần Thị Khánh Hoè, Nguyễn Thị Yên, Phan Hồng Nhung, Lê Thị Hoa |
|
11 | Tiêu chí 2.1 | Nhóm công tác: Nhóm 2 Cá nhân: Trần Thị Khánh Hoè, Nguyễn Thị Yên, Phan Hồng Nhung, Lê Thị Hoa |
|
12 | Tiêu chí 2.2 | Nhóm công tác: Nhóm 2 Cá nhân: Trần Thị Khánh Hoè, Nguyễn Thị Yên, Phan Hồng Nhung, Lê Thị Hoa |
|
13 | Tiêu chí 2.3 | Nhóm công tác: Nhóm 2 Cá nhân: Trần Thị Khánh Hoè, Nguyễn Thị Yên, Phan Hồng Nhung, Lê Thị Hoa |
|
14 | Tiêu chí 3.1 | Nhóm công tác: Nhóm 3 Cá nhân: Trương Thị Hạnh Hiền, Lê Thị Thuỳ Chi, Nguyễn Thị Linh, Nguyễn Thị Hoài Thu |
|
15 | Tiêu chí 3.2 | Nhóm công tác: Nhóm 3 Cá nhân: Trương Thị Hạnh Hiền, Lê Thị Thuỳ Chi, Nguyễn Thị Linh, Nguyễn Thị Hoài Thu |
|
16 | Tiêu chí 3.3 | Nhóm công tác: Nhóm 3 Cá nhân: Trương Thị Hạnh Hiền, Lê Thị Thuỳ Chi, Nguyễn Thị Linh, Nguyễn Thị Hoài Thu |
|
17 | Tiêu chí 3.4 | Nhóm công tác: Nhóm 3 Cá nhân: Trương Thị Hạnh Hiền, Lê Thị Thuỳ Chi, Nguyễn Thị Linh, Nguyễn Thị Hoài Thu |
|
18 | Tiêu chí 3.5 | Nhóm công tác: Nhóm 3 Cá nhân: Trương Thị Hạnh Hiền, Lê Thị Thuỳ Chi, Nguyễn Thị Linh, Nguyễn Thị Hoài Thu |
|
19 | Tiêu chí 3.6 | Nhóm công tác: Nhóm 3 Cá nhân: Trương Thị Hạnh Hiền, Lê Thị Thuỳ Chi, Nguyễn Thị Linh, Nguyễn Thị Hoài Thu |
|
20 | Tiêu chí 4.1 | Nhóm công tác: Nhóm 4 Cá nhân: Trần Thị Kim Liên, Trần Thị Thương, Lê Thị Hoài, Ngô Thị Mai Hiền |
|
21 | Tiêu chí 4.2 | Nhóm công tác: Nhóm 4 Cá nhân: Trần Thị Kim Liên, Trần Thị Thương, Lê Thị Hoài, Ngô Thị Mai Hiền |
|
22 | Tiêu chí 5.1 | Nhóm công tác: Nhóm 4 Cá nhân: Trần Thị Kim Liên, Trần Thị Thương, Lê Thị Hoài, Ngô Thị Mai Hiền |
|
23 | Tiêu chí 5.2 | Nhóm công tác: Nhóm 4 Cá nhân: Trần Thị Kim Liên, Trần Thị Thương, Lê Thị Hoài, Ngô Thị Mai Hiền |
|
24 | Tiêu chí 5.3 | Nhóm công tác: Nhóm 4 Cá nhân: Trần Thị Kim Liên, Trần Thị Thương, Lê Thị Hoài, Ngô Thị Mai Hiền |
|
25 | Tiêu chí 5.4 | Nhóm công tác: Nhóm 4 Cá nhân: Trần Thị Kim Liên, Trần Thị Thương, Lê Thị Hoài, Ngô Thị Mai Hiền |
|
26 | Điều 22 : Tiêu chuẩn 1 | Nhóm công tác: Nhóm 4 Cá nhân: Trần Thị Kim Liên, Trần Thị Thương, Lê Thị Hoài, Ngô Thị Mai Hiền |
|
27 | Điều 22 : Tiêu chuẩn 2 | Nhóm công tác: Nhóm 2 Cá nhân: Trần Thị Khánh Hoè, Nguyễn Thị Yên, Phan Hồng Nhung, Lê Thị Hoa |
|
28 | Điều 22 : Tiêu chuẩn 3 | Nhóm công tác: Nhóm 3 Cá nhân: Trương Thị Hạnh Hiền, Lê Thị Thuỳ Chi, Nguyễn Thị Linh, Nguyễn Thị Hoài Thu |
|
29 | Điều 22 : Tiêu chuẩn 4 | Nhóm công tác: Nhóm 3 Cá nhân: Trương Thị Hạnh Hiền, Lê Thị Thuỳ Chi, Nguyễn Thị Linh, Nguyễn Thị Hoài Thu |
|
30 | Điều 22 : Tiêu chuẩn 5 | Nhóm công tác: Nhóm 1 Cá nhân: Trương Thị Diện, Bùi Thị Ánh Tuyết, Hồ Thị Thanh Trà, Phan Thị Đăng |
|
31 | Điều 22 : Tiêu chuẩn 6 | Nhóm công tác: Nhóm 4 Cá nhân: Trần Thị Kim Liên, Trần Thị Thương, Lê Thị Hoài, Ngô Thị Mai Hiền |
V. Tập huấn nghiệp vụ tự đánh giá (nếu có)
1. Thời gian:
2. Thành phần:
3. Nội dung:
VI. Dự kiến các nguồn lực (nhân lực, cơ sở vật chất, tài chính và các điều kiện liên quan khác) và thời điểm cần huy động
1. Đối với các tiêu chí Mức 1, 2 và 3
1. Thời gian:
2. Thành phần:
3. Nội dung:
VI. Dự kiến các nguồn lực (nhân lực, cơ sở vật chất, tài chính và các điều kiện liên quan khác) và thời điểm cần huy động
1. Đối với các tiêu chí Mức 1, 2 và 3
Tiêu chuẩn | Tiêu chí | Các loại nguồn lực cần được huy động/cung cấp | Thời điểm huy động | Ghi chú |
1 | 1 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, viết báo cáo, duyệt báo cáo. - Tham mưu kế hoạch phê duyệt đề án quy hoạch xây dựng nhà trường năm 2022 - Cán bộ giáo viên, nhân viên - Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2022 đến năm 2025. |
- Tháng 9/2022 đến tháng 4/2023 |
|
2 | -Thu thập minh chứng, viết phiếu, viết báo cáo, duyệt báo cáo. - Quyết định thành lập hội đồng trường và các hội đồng khác. |
- Tháng 9/2022 đến tháng 5/2023 |
|
|
3 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, viết báo cáo, duyệt báo cáo. - Dự kiến nhân lực. |
- Tháng 9/2022 đến tháng 5/2023 | |
|
4 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, viết báo cáo, duyệt báo cáo. - Cán bộ, giáo viên, nhân viên |
- Tháng 9/2022 đến tháng 5/2023 | |
|
5 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
|
6 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, viết báo cáo, duyệt báo cáo. - Các loại hồ sơ liên quan: tài chính, tài sản cơ sở vật chất, trang thiết bi, đồ dùng đồ chơi, học liệu... |
Trong năm học và những năm tiếp theo | |
|
7 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, viết báo cáo, duyệt báo cáo. - Tổ chức tham quan học tập học hỏi kinh nghiệm, bồi dưỡng thường kỳ |
Tháng 9/2022 và trong năm học | |
|
8 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
|
9 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 |
|
|
10 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
|
2 | 1 | - Thu thập minh chứng, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
2 | Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
|
3 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. - Tham mưu các nguồn XHH để trả lương cho nhân viên. |
- Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
|
3 | 1 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. - Tham mưu xây dựng nhà 3 tầng để chuẩn bị cho công tác đón chuẩn sau 5 năm |
- Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
2 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. - Cơ sở vật chất, trang thiết bị |
- Tháng 9/2022 đến tháng 5/2023 | |
|
3 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
|
4 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, hoàn thành báo cáo. |
- Tháng 9/2022 đến tháng 4/2023 | |
|
5 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
|
6 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, hoàn thành báo cáo. - Tham mưu làm vách ngăn nhà vệ sinh ở dãy nhà mới |
- Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 |
|
|
4 | 1 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
2 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, hoàn thành báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 4/2023 | |
|
5 | 1 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
2 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
|
3 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
|
4 | - Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | - Tháng 9/2022 đến tháng 3/2023 | |
2. Đối với các tiêu chí Mức 4
Tiêu chí (Khoản 1 đến khoản 6 điều 22) |
Các loại nguồn lực cần được huy động/cung cấp | Thời điểm huy động | Ghi chú |
Khoản 1 | Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | Tháng 2-3/2022 | |
Khoản 2 | Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | Tháng 2-3/2022 | |
Khoản 3 | Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | Tháng 2-3/2022 | |
Khoản 4 | Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | Tháng 2-3/2022 | |
Khoản 5 | Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | Tháng 2-3/2022 | |
Khoản 6 | Thu thập minh chứng, viết phiếu đánh giá, viết báo cáo, duyệt báo cáo. | Tháng 2-3/2022 | |
VII. Dự kiến thuê chuyên gia tư vấn để giúp Hội đồng triển khai TĐG (nếu có)
VIII. Lập bảng danh mục mã minh chứng
Bảng danh mục mã minh chứng được trình bày theo chiều ngang của khổ A4 (có thể để riêng và sau đó để ở phần Phụ lục của báo cáo TĐG).
IX. Thời gian và nội dung hoạt động:
VIII. Lập bảng danh mục mã minh chứng
Bảng danh mục mã minh chứng được trình bày theo chiều ngang của khổ A4 (có thể để riêng và sau đó để ở phần Phụ lục của báo cáo TĐG).
IX. Thời gian và nội dung hoạt động:
Thời gian | Nội dung hoạt động |
Tuần 01 Thời gian: 26/9/2022 đến ngày 30/9/2022
|
* Họp hội đồng TĐG 1. Ban hành quyết định kiện toàn hội đồng tự đánh giá, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên, phân công dự thảo kế hoạch TĐG. |
Tuần 02-03 Thời gian: 03/10/2022 đến ngày 14/10/2022
|
1. Họp thông qua kế hoạch tự đánh giá 2. Rà soát lại kế hoạch TĐG và triển khai kế hoạch TĐG cho các thành viên. 3. Hoàn thành kế hoạch tự đánh giá 4. Vào phần mềm kế hoạch tự đánh giá |
Tuần 4-5-6 Thời gian:24/10/2022 đến 11/11/2022
|
1. Thu thập thông tin minh chứng của từng tiêu chí theo sự phân công. 2. Mã hoá các thông tin minh chứng |
Tuần 7-8-9
Thời gian: 14/11/2022 đến ngày 02/12/2022
|
1. Các nhóm thu thập minh chứng 2. Xác định những thông tin và minh chứng cần thu thập, bổ sung |
Tuần 10-11-12
Thời gian: 05/12/2022 đến ngày 23/12/2022
|
1. Thu thập và xữ lý thông tin minh chứng bổ sung 2. Viết phiếu tự đánh giá |
Tuần 13-14-15 Thời gian: 26/12/2022 đến ngày 13/01/2023
|
1. Họp hội đồng tự đánh giá để: + Thảo luận về những vấn đề phát sinh từ các thông tin và minh chứng thu được. + Xác định những thông tin, minh chứng cần thu thập bổ sung và các vấn đề liên quan đến hoạt động TĐG. + Các nhóm hoặc cá nhân báo cáo nội dung của từng tiêu Phiếu đánh giá tiêu chí với HĐTĐG. - Chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của phiếu đánh giá tiêu chí (chú ý đến kế hoạch cải tiến chất lượng). - Thu thập, xử lý thông tin, minh chứng bổ sung; 2. Vào phần mềm các nội dung tự đánh giá |
Tuần 16-17 Thời gian:30/01/2023 đến ngày 10/02/2023
|
1. Rà soát thông qua báo cáo tự đánh giá với các CBGV, NV trong trường để thảo luận, xin ý kiến góp ý 2. Kiểm tra lại thông tin và minh chứng đã sữ dụng trong báo cáo TĐG |
Tuần 18-19 Thời gian: 13/02/2023 đến ngày 24/02/2023
|
1. Họp HĐTĐG 2. Hoàn thiện báo cáo tự đánh giá 3. Công bố báo cáo tự đánh giá trong nội bộ nhà trường và thu thập các ý kiến đóng góp |
Tuần 20
Thời gian: 27/02/2023 đến ngày 03/03/2023
|
1. Xữ lý các ý kiến đóng góp và hoàn thành báo cáo TĐG |
Tuần 21
Thời gian: 13/03/2023 đến ngày 17/03/2023
|
1. Họp hội đồng TĐG - Công bố báo cáo đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường) |
Tuần 22-23
Thời gian: 20/03/2023 đến ngày 31/03/2023
|
1. Tập hợp các ý kiến đóng góp cho quy trình TĐG 2. Nộp báo cáo TĐG 3. Lập tờ trình đánh giá ngoài |
Nơi nhận:
- Hội đồng TĐG (để th/h); - Phòng GDĐT (để b/c); - Lưu: VT, HS. |
TM. HỘI ÐỒNG CHỦ TỊCH Trương Thị Diện HIỆU TRƯỞNG |