KẾ HOẠCH KIỂM TRA NỘI BỘ NĂM HOC 2022-2023
- Thứ sáu - 07/10/2022 10:57
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TRƯỜNG MN TÂN GIANG BAN KIỂM TRA NỘI BỘ Số: /KH-TMN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Tân Giang, ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA NỘI BỘ
NĂM HỌC 2022-2023
NĂM HỌC 2022-2023
Căn cứ Hướng dẫn số 336/PGDĐT-TTr ngày 20 tháng 9 năm 2022 của phòng Giáo dục & Đào tạo thành phố Hà Tĩnh về việc hướng dẫn công tác kiểm tra nội bộ năm học 2022 – 2023;
Căn cứ Kế hoạch số 139/KH-TMN, ngày 22 tháng 9 năm 2022 của trường mầm non Tân Giang về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2022 – 2023;
Căn cứ vào tình hình thực tế. Ban kiểm tra nội bộ xây dựng kế hoạch hoạt động như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Quy mô nhóm lớp
- Tổng số lớp: 9 lớp mẫu giáo: 5 tuổi 3 lớp; 4 tuổi 3 lớp; 3 tuổi 3 lớp
- Tổng số cháu: 284 cháu. Trong đó: Khối 5T: 105 cháu; Khối 4T: 93 cháu; Khối 3T: 85 cháu.
2. Đội ngũ giáo viên
2.1. Số lượng
- Tổng số CBQL, giáo viên, nhân viên 30 người. Trong đó: Cán bộ quản lý 3 người; giáo viên đứng lớp 18 người; Nhân viên: 9 (KT 1 người; Nuôi dưỡng 6 người, Lao công, bảo vệ: 2).
Trong đó: Biên chế 22; Hợp đồng trường 8.
2.2. Chất lượng đội ngũ
- Trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý: Đạt trên chuẩn 3/3; Tỉ lệ 100%
- Trình độ chuyên môn của giáo viên: Đạt chuẩn 18/18; Tỉ lệ 100%; Trên chuẩn: 16/18, tỷ lệ 89%.
- Trình độ nhân viên kế toán: Đạt trên chuẩn 1/1, Tỉ lệ 100%
- Trình độ nhân viên hợp đồng: Đạt chuẩn 6/6, tỷ lệ 100%
- Đảng viên: 18/22; Tỷ lệ: 82%.
3. Thuận lợi
- Luôn nhận được sự chỉ đạo sâu sát của phòng Giáo dục Đào tạo về việc chấp hành đúng các chỉ thị văn bản của Nhà nước và chất lượng chuyên môn, đặc biệt công tác thanh tra, kiểm tra, hàng năm nhà trường được các cấp thanh kiểm tra và góp ý kịp thời.
- Thường xuyên nhận được sự quan tâm của Đảng ủy, HĐND, UBND và các đoàn thể đã luôn chăm lo và có nhận thức đúng đắn về vai trò vị trí của giáo dục Mầm non. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của nhà trường và của các lớp học tương đối đầy đủ. Đội ngũ cán bộ giáo viên có tinh thần trách nhiệm cao, tâm huyết với nghề, nhiệt tình chịu khó, xây dựng được tập thể thực sự đoàn kết, phát huy được sức mạnh tập thể sư phạm trong việc thực hiện mục tiêu giáo dục.
- Đa số giáo viên biết ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy, khai thác được các nhiều kiến thức nội dung trên mạng phục vụ cho việc chăm sóc giáo dục trẻ.
- Công tác kiểm tra nội bộ của nhà trường luôn thực hiện đúng kế hoạch, đảm bảo có chất lượng, hàng năm kiểm tra tất cả các hoạt động trong nhà trường đều đạt kết quả cao, đúc rút được nhiều kinh nghiệm.
4. Khó khăn
- Cơ sở vật chất của nhà trường còn thiếu 1 phòng làm việc của phó HT.
- Một số giáo viên chưa chưa linh hoạt sáng tạo trong vận dụng phương pháp chăm sóc giáo dục trẻ, một số giáo viên trẻ kỹ năng soạn bài chưa sáng tạo.
- Kỹ năng về công tác kiểm tra của một số cán bộ kiểm tra còn có hạn chế, thành viên kiểm tra của trường kiêm nhiệm nhiều việc nên quỹ thời gian dành cho công tác kiểm tra nội bộ còn chưa được như mong muốn.
II. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU
1. Mục đích
- Nhằm xem xét, đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn của nhà trường trên cơ sở kiểm tra, đối chiếu với những quy định của các văn bản quy phạm pháp luật về mục tiêu, kế hoạch, chương trình, nội dung, phương pháp giáo dục, quy chế chuyên môn, quy chế tuyển sinh, quy chế đánh giá, xếp loại nhà giáo, quy chế công khai và những quy định về điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục, đào tạo. Kịp thời phát hiện những thiếu sót, sai phạm trong việc thực hiện nhiệm vụ công tác, thực hiện qui chế chuyên môn, có biện pháp khắc phục để thực hiện các hoạt động ngày càng đi vào chiều sâu và có hiệu quả.
- Qua kiểm tra nhằm đôn đốc, thúc đẩy hoạt động dạy và học, nâng cao hiệu lực trong công tác quản lý. Cũng cố và thiết lập trật tự, kỷ cương nhà trường, từ đó nâng cao ý thức trách nhiệm của mỗi thành viên trong nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả của hoạt động giáo dục.
- làm căn cứ để đánh giá, xếp loại thi đua các tổ, các cá nhân trong nhà trường; là cơ sở để sắp xếp, bố trí đội ngủ một cách hợp lý nhằm phát huy tối đa năng lực tích cực của từng cá nhân.
2. Yêu cầu
- Ban kiểm tra nội bộ phải kiểm tra phải thường xuyên, kiểm tra toàn diện các hoạt động trong nhà trường, đảm bảo đánh giá được toàn bộ các hoạt động CSGD trẻ của nhà trường, trong năm học.
- Bảo đảm đúng quy định của pháp luật, trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao; bám vào kế hoạch, đảm bảo chính xác, trung thực,
công khai, khách quan, nghiêm túc, chất lượng và hiệu quả.
- Thành phần tham gia kiểm tra nội bộ là CBQL, tổ trưởng, tổ phó chuyên môn, cán bộ chủ chốt các Đoàn thể, giáo viên giỏi, giáo viên có năng lực, uy tín trong nhà trường.
III. NHIỆM VỤ
- Nhiệm vụ chung
- Thường xuyên trau dồi nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác KTNB; lựa chọng các nội dung kiểm tra phù hợp, cần thiết, chú trọng chất lượng các cuộc kiểm tra, khắc phục sau kiểm tra.
2. Nhiệm vụ cụ thể
- Kiện toàn Ban kiểm tra nội bộ, các tiểu ban kiểm tra bảo đảm về số lượng và cơ cấu. Thành viên BKT và các tiểu BKT là những người có đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, có khả năng tham mưu, phối hợp và triển khai thực hiện nhiệm vụ kiểm tra.
- Xây dựng kế hoạch KTNB linh hoạt phù hợp với tình hình dịch bệnh covid - 19 trên địa bàn, bám sát thực tế tại trường, phải thường xuyên, liên tục, đảm bảo thời gian, thực hiện đúng chức năng của từng thành viên BKTNB và các tiểu Ban KTNB đã được phân công cụ thể; phối hợp chặt chẽ với Ban KTND để giải quyết kịp ifcacs nội dung liên quan; đề xuất với hiệu trưởng, các tổ chuyên môn, lớp, cá nhân được kiểm tra phải khắc phục kịp thời sau kiểm tra góp ý; tổ chức nghiêm túc sơ kết, tổng kết, các chế độ báo cáo về công tác KTNB theo quy định.
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA
- Kiểm tra các hoạt động trong nhà trường
- Kiểm tra trách nhiệm của Hiệu trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về giáo dục, giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, phòng chống tham nhũng, thực hiện quy chế dân chủ cơ sở.
- Kiểm tra việc xây dựng, triển khai kế hoạch năm học, hợp đồng lao động, chế độ chính sách đối với cán bộ giáo viên, nhân viên, học sinh.
- Kiểm tra cơ sở vật chất, trang thiết bị, đồ dùng, điều kiện an toàn, hệ thống các phòng học, phòng chức năng, bếp ăn, nước uống, nhà vệ sinh, cây xanh, vường trường, công tác sử dựng và bảo quản cơ sở vật chất, vệ sinh môi
trường…; Kiểm tra về hoạt động chất lượng giáo dục, công tác xây dựng môi
trường, thực hiện các cuộc vận động và PT thi đua của ngành, địa phương.
2. Kiểm tra hoạt động của các tổ chuyên môn trong nhà trường
2.1. Kiểm tra hoạt động của 2 tổ chuyên môn
- Kiểm tra việc tổ xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ, phân công nhiệm vụ trong tổ, thực hiện các nhiệm vụ được giao; nội qui, qui chế chuyên môn.
- Sinh hoạt chuyên môn của tổ, công tác tự học tự bồi dưỡng, tham gia sinh hoạt liên trường.
- Tổ chức các hoạt động trải nghiệm, tham quan, hoạt động ngoại khoá…các hoạt động khác của tổ.
2.2. Kiểm tra hoạt động của tổ nuôi dưỡng
- Kiểm tra việc tổ xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ, phân công nhiệm vụ trong tổ, thực hiện các nhiệm vụ được giao.
- Công tác vệ sinh môi trường trong toàn trường.
- Kiểm tra công tác chăm sóc nuôi dưỡng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, chế độ ăn, khẩu phần ăn hàng ngày của trẻ, nhập, chế biến thực phẩm.
- Cân đo, khám sức khỏe định kỳ cho trẻ, cho cán bộ giáo viên.
- Kiểm tra kế hoạch phòng chống suy dinh dưỡng. Công tác vệ sinh, đảm bảo an toàn thực phẩm cho trẻ; Hồ sơ bán trú.
2.3. Kiểm tra hoạt động của tổ văn phòng
- Kiểm tra việc tổ xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ, phân công nhiệm vụ trong tổ, thực hiện các nhiệm vụ được giao.
- Công tác bảo quản, theo dõi sử dụng hiệu quả các tài liệu, thiết bị dạy học, lưu trử khoa học, công tác đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong toàn trường.
- Kiểm tra về công tác văn thư, quản lý văn bản đi, đến, các loại hồ sơ, sổ sách, lưu trữ theo quy định.
- Kiểm tra việc công khai thủ tục hành chính.
- Kiểm tra tinh thần, thái độ phục vụ của nhân viên hành chính, kiểm tra tài chính, tài sản và công tác kế toán.
3. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của CBQL, giáo viên, nhân viên
3.1. Về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, ý thức tổ chức kỷ luật
- Nhận thức tư tưởng chính trị, chấp hành chủ trường của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, thực hiện quy chế của ngành, quy định của đơn vị, giờ làm việc, ngày công hành tháng.
- Đạo đức, lối sống, ý thức trách nhiệm, đấu tranh chống tiêu cức, tín nhiệm trong đồng nghiệp, trong phụ huynh.
3.2. Thực hiện nhiệm vụ của cán bộ quản lý
* Hiệu trưởng
- Kiểm tra công tác tiếp nhận các văn bản chỉ đạo, tổ chức quán triệt,
tuyên truyền, công tác chỉ đạo, xây dựng kế hoạch, phân công nhiệm vụ, công
tác phối kết hợp.
- Kiểm tra trách nhiệm của Hiệu trưởng, thực hiện dân chủ trong quản lý điều hành, phân công nhiệm vụ CBGV, người lao động, các hội nghị, cuộc họp, mối quan hệ với các cấp trên, cấp dưới.
- Kiểm tra trách nhiệm của các đoàn thể trong nhà trường thực hiện quy chế dân chủ cơ sở.
- Kiểm tra việc xây dựng các loại kế hoạch năm, kỳ, tháng của Hiệu trưởng, các bộ phận, công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, công tác quản lý, thực hiện chế độ chính sách đối với CBGVNV, học sinh, phát triển đội ngũ, công tác chỉ đạo, quản lý hành chính, tài sản, việc thực hiện công khai, công tác kiểm tra nội bộ, thực hiện quy chế dân chủ cơ sở, công tác xã hội hóa giáo dục.
- Kiểm tra các cuộc vận động, phong trào thi đua, kiểm định chất lượng, đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên, chuẩn nghề nghiệp Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng.
- Kiểm tra việc xây dựng hồ sơ tiếp công dân, sổ theo dõi đơn thư khiếu nại, tố cáo, ghi chép theo quy định, bố trí địa điểm tiếp công dân phù hợp (Nội quy, địa diểm, lịch phân công tiếp dân, quy chế, tiếp nhận, xử lý, giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo), việc thực hiện kê khai, xử lý thông tin về thu thập cá nhân (nếu có)
- Kiểm tra việc xây dựng kế hoạch thực hiện luật phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí, xây dựng các quy định, quy chế của đơn vị, kế hoạch thực hiện phòng chống tham nhũng, quy chế làm việc, quy chế thực hiện dân chủ trong các hoạt động, quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý tài sản, công khai các hoạt động của đơn vị, xây dựng hồ sơ sổ sách, cập nhật các thông tin.
Kiểm tra xây dựng kế hoạch, thành lập, kiện toàn ban phổ biến giáo dục pháp luật, triển khai thực hiện (nội dung, hình thực, đối tượng, thành phần, thời gian, lưu trữ các văn bản, các minh chứng đã triển khai)
- Đánh giá sơ kết, tổng kết, chế độ báo cáo theo quy định.
* Phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn
- Kiểm tra việc xây dựng các loại kế hoạch năm, kỳ, tháng; Thực hiện các kế hoạch và chất lượng hiệu quả theo từng mảng phân công của P. hiệu trưởng; Thực hiện nôi dung chương trình các độ tuổi, nề nếp chuyên môn, thực hiện kế hoạch kiểm tra chuyên đề, toàn diện, kiến tập thao giảng, tổ chức trải nghiệm, ngoại khóa, hoạt động hướng dẫn kỹ năng, lễ hội, xây dựng môi trường, công tác phổ cập. phòng tránh tại nạn thương tích, đảm bảo an toàn trong trường MN, công tác PCCN-CHCN.
- Thực hiện kiểm tra của tiểu ban kiểm tra chuyên môn
* Phó hiệu trưởng phụ trách nuôi dưỡng
- Kiểm tra việc xây dựng kế hoạch năm, kỳ, tháng; Thực hiện các kế hoạch và chất lượng hiệu quả theo từng mảng phân công của Phó hiệu trưởng; Hồ sơ bán trú, chất lượng, khẩu phần, định lượng bữa ăn của trẻ, VSATTP, công đoàn, kiểm định chất lượng.
- Hợp đồng thực phẩm, cân đo lên biểu đồ sức khỏe trẻ, hồ sơ bồi dưỡng thường xuyên, hồ sơ pháp luật.
- Thực hiện kiểm tra của tiểu ban kiểm tra CSVC, tài chính, nuôi dưỡng, các cuộc vận động, phong trào thi đua.
3.3. Thực hiện nhiệm vụ của tổ trưởng chuyên môn
- Kiểm tra xây dựng kế hoạch, thực hiện và đánh giá các hoạt động trong tổ, thi đua, kiểm tra hồ sơ của 3 tổ (2 tổ chuyên môn, 1 tổ ND-HC)
3.4. Thực hiện nhiệm vụ của giáo viên
- Kiểm tra toàn diện: 6/18 giáo viên (Có DS chi tiết kèm theo), kiểm tra chuyên đề 12/18 giáo viên.
- Kiểm tra trình độ sư phạm của giáo viên: Trình độ kiến thức, kỹ năng, Trình độ về vận dụng lồng ghép phương pháp tiên tiến vào chương trình CSGD trẻc.
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục.
+ Thực hiện nề nếp chuyên môn.
+ Thực hiện theo chỉ đạo của Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương trình GDMN tại Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT đảm bảo yêu cầu quy định.
+ Xây dựng kế hoạch, mục tiêu, nội dung, dự kiến chủ đề trong năm học.
+ Kiểm tra việc soạn bài và vận dụng phương pháp đổi mới của giáo viên (kiểm tra theo kế hoạch tổ chuyên môn và theo định kỳ quy định trong quy chế chuyên môn)
+ Kiểm tra 100% giáo viên về hồ sơ, soạn bài (kiểm tra theo kế hoạch tổ chuyên môn và theo định kỳ quy định trong quy chế chuyên môn ).
+ Cách đánh giá trẻ qua từng ngày, cuối chủ đề.
+ Tạo cảnh quan môi trường phù hợp với mầm non theo từng chủ đê, chuyên đề trong năm, sử dụng các đồ dùng học tập.
- Công tác phụ trách nhóm, lớp và các hoạt động khác.
+ Đảm bảo tỉ lệ trẻ huy động và tỉ lệ chuyên cần.
+ Quản lí trẻ, quản lý nhóm, lớp
+ Quản lý hồ sơ giáo viên, hồ sơ trẻ.
+ Thực hiện giáo dục các kỷ năng sống cho trẻ.
+ Biện pháp giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ
+ Phối hợp với gia đình và cộng đồng xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh.
+ Tham gia các công tác khác do nhà trường phân công.
+ Thực hiện kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên.
4. Kiểm tra hoạt động của trẻ
- Kiểm tra nề nếp của trẻ hàng ngày, số lượng chuyên cần của từng lớp
- Kiểm tra chất lượng học sinh theo từng chủ đề chủ điểm
- Thực hiện các nội quy, quy định của lớp, trang phục khi đến trường, đồ dùng học tập.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Căn cứ vào các văn bản hướng dẫn nhiệm vụ năm học xây dựng và ban hành các văn bản sau:
1. Kiện toàn Ban kiểm tra nội bộ trường Mầm Non, các tiểu ban, phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên trong ban và tiểu ban.
2. Xây dựng kế hoạch thực hiện: Lịch kiểm tra hàng ngày, hàng tuần, tháng, kiểm tra toàn diện giáo viên, kiểm tra chuyên đề giáo viên.
3. Kiện toàn lại các tiểu ban phụ trách các bộ phận
4. Thực hiện chế độ báo cáo theo định kỳ
+ Lập kế hoạch công tác kiểm tra nội bộ: vào đầu năm học
+ Báo cáo sơ kết công tác kiểm tra: 31/12 cuối học kỳ I
+ Tổng kết công tác kiểm tra nội bộ: 26/5 cuối năm học
- Các thành viên trong Ban thực hiện theo kế hoạch. Định kỳ hàng tháng họp đánh giá, rút kinh nghiệm kịp thời.
VI. LỘ TRÌNH VÀ THỜI GIAN KIỂM TRA
Thời gian | Nội dung kiểm tra | Đối tượng kiểm tra | Tiểu ban KT | Ghi chú | ||
Tháng | Tuần | |||||
9/2022 | 1 | Kiểm tra đồ dùng bán trú các lớp | Giáo viên | TBKTND | ||
Kiểm tra việc quản lý sử dụng đồ dùng đồ chơi, thiết bị dạy học | Giáo viên | TBCSVC-TC | ||||
2 | Kiểm tra nề nếp hoạt động trẻ | Giáo viên | TBKTCM | |||
Kiểm tra nề nếp sử dụng đồ dùng theo ký hiệu | Giáo viên | TBKTND | ||||
3 | KT chuyên đề 2 giáo viên | Cô Nam, Lợi | TBKTCM | |||
Kiểm tra công tác y tế, cân đo theo dõi biểu đồ của trẻ | GV các lớp | TBKTND | ||||
4 | Kiểm tra hồ sơ giáo viên | Giáo viên | TBKTCM | |||
Kiểm tra nề nếp tập thể dục sáng | Các lớp | TBKTCM | ||||
10/2022 |
1 |
Kiểm tra điều kiện CSVC, trang thiết bị, đồ dùng, điều kiện an toàn, hệ thống các phòng học, phòng chức năng | Nhà trường |
BKTNB | ||
Kiểm tra toàn diện |
Cô Thu |
TBKTCM |
||||
Kiểm tra việc thực hiện các văn bản pháp luật, chế độ chính sách đối với giáo viên, trẻ | Hiệu trưởng , kế toán |
TBCSVC-TC |
||||
2 |
KT vệ sinh an toàn thực phẩm | Cô Quý | TBKTND | |||
Kiểm tra việc xây dựng và triển khai kế hoạch thực hiện các cuộc vận động và phong trào thi đua. | CTCĐ |
BKTNB |
||||
Kiểm tra chuyên đề | Cô Tuyết, Trà | TBKTCM | ||||
3 |
Kiểm tra việc thực hiện các kế hoạch tổ chuyên môn | TT của các tổ | BKTNB | |||
Kiểm tra định lượng khẩu phần ăn của trẻ | Tổ nuôi dưỡng |
TBKTND |
||||
Kiểm tra toàn diện | Cô Yên | TBKTCM | ||||
4 |
Kiểm tra việc thực hành tiết kiệm phòng chống tham nhũng trong nhà trường | Giáo viên, nhân viên | TBCSVC-TC |
|||
KT nề nếp chuyên môn | Khối 4 tuổi | TBKTCM | ||||
11/2022 |
1 |
Kiểm tra toàn diện | Cô Tư | TBKTCM | ||
KT đồ dùng sử dụng điện nước, bàn ghế, sạp ngủ các lớp | Khối 3T | TBCSVC-TC | ||||
2 |
Kiểm tra chuyên đề | Cô Thương, Chi | TBKTCM | |||
Kiểm tra việc thực hiện các kế hoạch của nhà trường | PHT phụ trách CM và TTCM | BKTNB | ||||
KT chất lượng nhập thực phẩm của bếp | Cô Thảo | TBKTND | ||||
3 |
Kiểm tra nề nếp bán trú | Khối 5 tuổi | TBKTCM | |||
Kiểm tra việc quản lý thông tin nhân sự đội ngũ CBGV | Cô Mai Hiền KT | BKTNB | ||||
4 |
Kiểm tra thực hiện các chuyên đề về phòng cháy chữa cháy | CBGV-NV | BKTNB | |||
KT toàn diện | Cô Đăng | TBKTCM | ||||
KT hồ sơ giáo viên | Khối 4 tuổi | TBKTCM | ||||
12/2022 |
1 |
Kiểm tra toàn diện | Cô Thuỳ | TBKTCM | ||
Kiểm tra MT cây xanh trang trí ở trong và ngoài lớp | Các lớp | TBKTCM | ||||
2 |
Kiểm tra chuyên đề | CôHoài, Phượng | TBKTCM | |||
Kiểm tra nhập thực phẩm | Cô Thủy | TBKTND | ||||
KT Đảm bảo an toàn của các thiết bị và đồ dùng của lớp | Các lớp | TBKTND | ||||
3 |
Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch BDTX, kế hoạch chuyên đề | Hồ sơ nhà trường, tổ chuyên môn | BKTNB | |||
Kiểm tra toàn diện | Cô Linh | TBKTCM | ||||
4 |
Kiểm tra nề nếp, vệ sinh | Các lớp | TBKTND | |||
Kiểm tra việc xây dựng hồ sơ tiếp công dân, sổ theo dõi đơn thư khiếu nại, tố cáo, | Hiệu trưởng | BKTNB | ||||
01/2023 |
1 |
Kiểm tra chuyên đề | Cô Nhung, Hoa | TBKTCM | ||
Kiểm tra nề nếp, chấp hành kỷ cương nhà trường | Toàn thể CBGV | BKTNB | ||||
2 |
KT nề nếp chuyên môn | GV | TBKTCM | |||
Kiểm tra thực hiện Chỉ thị 05 của Bộ chính trị về “học tập làm theo tư tưởng đạo đức phong cách Hồ Chí Minh” | Hồ sơ nhà trường Giáo viên |
BKTNB |
||||
3 |
KT hoạt động trãi nghiệm trên lớp theo chủ đề | Tổ 4-5 tuổi | TBKTCM | |||
Kiểm tra vệ sinh, chất lượng nuôi dưỡng | Khối 3T | TBKTND |
||||
4 |
KT đồ chơi lớn ở sân trường | Sân chơi của trường | -TBCSVC-TC | |||
KT nề nếp thể dục sáng | Khối 4 tuổi | TBKTCM | ||||
02/2023 |
1 |
Kiểm tra vệ sinh nhà bếp | Cô Thảo, Thủy | TBKTND | ||
Kiểm tra Hồ sơ | Khối 4T, 5T | TBKTCM | ||||
2 |
Kiểm tra chuyên đề | Cô Nga, Liên | TBKTCM | |||
KT Đồ dùng bán trú của các lớp | Khối 3T | TBCSVC-TC | ||||
3 |
Kiểm tra hoạt động đoàn thể | Công đoàn, Chi đoàn | BKTNB | |||
KT môi trường trong và ngoài lớp | Các lớp | TBKTCM | ||||
4 |
Kiểm tra thực hiện quy chế chuyên môn, nề nếp, vệ sinh | Các lớp: 3TA, 3TB |
TBKTCM | |||
Kiểm tra học năng khiếu Âm nhạc, Tiếng Anh | Cô Vân, cô Hiền | TBKTCM | ||||
Kiểm tra bố trí, sắp xếp phòng kho, phòng vệ sinh các lớp | Khối 5 tuổi | TBKTCM | ||||
3/2023 |
1 |
Kiểm tra thực hiện các cuộc vận động, phong trào thi đua | CTCĐ | BKTNB | ||
Kiểm tra việc thực hành tiêt kiệm phòng chống tham nhũng, lãng phí | Giáo viên các lớp 3TC, 4TC, NV nuôi dưỡng | TBCSVC-TC | ||||
2 |
Kiểm tra thực hiện kế hoạch lễ hội, tham quan trãi nghiệm của nhà trường | P. hiệu trưởng | BKTNB | |||
Kiểm tra việc tự học BDTX của GV | GV | TBKTCM |
||||
3 |
Kiểm tra nề nếp đồng phục, vệ sinh | Khối lớp 4T |
TBCSVC-TC | |||
Kiểm tra giờ ăn các lớp | Khối 3 tuổi | TBKTND | ||||
4 |
Kiểm tra việc thực hiện các kế hoạch | H. trưởng, T CM, CTCĐ | BKTNB |
|||
- Kiểm tra việc quản lý sử dụng thiết bị, đồ dùng đồ chơi trong các nhóm lớp. - KT công tác PCCC |
- Giáo viên khối 3 tuổi - Giáo viên |
- TBCSVC-TC - BKTNB |
||||
4/2023 |
1 |
KT đồ dùng đồ chơi ở các góc cầu thang, góc thơ chuyện |
Cầu thang của 3 dãy nhà và sảnh dãy nhà mới | TBCSVC-TC | ||
Kiểm tra nề nếp vệ sinh | Các lớp | TBKTND | ||||
2 |
Kiểm tra nề nếp lễ giáo | Lớp 5A, 5B, 5C | TBKTCM | |||
Kiểm tra việc thực hiện các kế hoạch | T. trưởng chuyên môn và GV 3 tuổi | TBKTCM |
||||
3 |
Kiểm tra công tác thực hành tiết kiệm | Kế toán, nuôi dưỡng | TBCSVC-TC | |||
Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch của giáo viên | Giáo viên khối 4 tuổi | TBKTCM | ||||
4 |
Kiểm tra việc thực hiện quy chế CM | GV Tổ 4T, 5T | BKTNB |
|||
Kiểm tra việc thực hiện 3 công khai, quy chế dân chủ trong trường học | Hồ sơ nhà trường |
TBCSVC-TC |
||||
5/2023 |
1 |
Rà soát thanh lý, bổ sung đồ chơi lớn của nhà trường | Nhà trường |
TBCSVC-TC | ||
Đánh giá trẻ cuối năm | Khối 3 tuổi, 4 tuổi | TBKTCM | ||||
2 |
Đánh giá trẻ cuối năm | Khối 5 tuổi | TBKTCM | |||
Kiểm tra công tác thi đua |
T. trưởng, H. trưởng | BKTNB |
||||
3 |
Kiểm tra việc hoàn thành kế hoạch năm học | P. hiệu trưởng T. trưởng CM |
BKTNB |
|||
Kiểm tra việc tổ chức các hoạt động hội lễ cho trẻ trong toàn trường. | H. trưởng P. hiệu trưởng CM |
BKTNB | ||||
4 | Kiểm tra công tác kiểm kê tài sản | GV, HT, PHT | TBCSVC-TC | |||
Kiểm tra vệ sinh các lớp | GV, NV | TBCSVC-TC | ||||
Nơi nhận: - Phòng GD-ĐT; - CBGV, NV nhà trường; - Lưu: VT, HS. |
HIỆU TRƯỞNG Trương Thị Diện |
|||||